• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 4
  • 40X
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 41X
  • Ngôn ngữ học
  • Linguistics
  • 42X
  • Tiếng Anh & ngôn ngữ Anh cổ
  • English & Old English languages
  • 43X
  • Ngôn ngữ Giecmanh; Tiếng Đức
  • German & related languages
  • 44X
  • Ngôn ngữ Roman; Tiếng Pháp
  • French & related languages
  • 45X
  • Tiếng Italia, Rumani & các ngôn ngữ liên quan
  • Italian, Romanian, & related languages
  • 46X
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician
  • 47X
  • Ngôn ngữ Italia cổ; Tiếng La tinh
  • Latin & Italic languages
  • 48X
  • Ngôn ngữ Hy Lạp; Tiếng Hy lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek languages
  • 49X
  • Ngôn ngữ Nam đảo & các ngôn ngữ khác
  • Other languages
Có tổng cộng: 142 tên tài liệu.
Lê DũngBài tập ngữ pháp tiếng Anh căn bản: 4B103TN2009
Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 9: Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga..410.76Đ250KT2007
Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 7: Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga..410.76Đ250KT2007
Ngô Trần ÁiĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 8: Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga..410.76Đ250KT2007
Kim NgânĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 9: Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga..410.76Đ250KT2007
Kim NgânĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 8: Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga..410.76Đ250KT2007
Hồng HoaĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 7: Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga..410.76Đ250KT2007
Ngô Trần ÁiĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 6: Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga..410.76Đ250KT2007
Ngô Trần ÁiĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 6: Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga..410.76Đ250KT2007
Vũ Thị LợiTài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004 - 2007): Môn tiếng Anh. Q.2420.71T103LB2007
Tiếng Anh 7: Sách giáo viên420.71T306A72007
Nguyễn Hữu ChấnCấu tạo từ tiếng Anh: Lí thuyết và bài tập trắc nghiệm thực hành422C125TT2007
Hoàng Văn VânTiếng Anh 9: Global success4289HVV.TA2024
Thái Hoàng NguyênBài tập ngữ pháp tiếng Anh nâng cao: Trung học phổ thông428B103TN2009
Nguyễn Hạnh DungBài tập tiếng Anh 8: 428B103TT2004
Nguyễn Thị Tường PhướcBài tập trắc nghiệm tiếng Anh 8: Có đáp án428B103TT2007
Nguyễn Văn LợiBài tập tiếng Anh 6: 428B103TT2007
Nguyễn Hạnh DungBài tập tiếng Anh 8: 428B103TT2007
Nguyễn Hạnh DungBài tập tiếng Anh 9: 428B103TT2007
Nguyễn Kim HiềnBài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Anh 9: 428B103TT2008
Hoàng Thị Diệu HoàiHoạt động luyện tập tiếng Anh 8: 428H411ĐL2008
Hoàng Thị Diệu HoàiHoạt động luyện tập tiếng Anh 7: 428H411ĐL2008
Thái Hoàng NguyênHoạt động luyện tập tiếng Anh 6: 428H411ĐL2008
Nguyễn Phương MaiKiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh lớp 8: 428K304TT2007
Nguyễn Kim HiềnKiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7: 428K304TT2009
Đào Ngọc LộcMột số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn tiếng Anh trung học cơ sở: 428M458SV2008
Nguyễn Quang VịnhNhận dạng và sử dụng đúng 600 thành ngữ trong tiếng Anh hiện đại: 428NH121DV2007
Vũ Thị HằngRèn luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh qua các mẩu chuyện đạo đức: . T.1428R203LK2009
Vũ Thị HằngRèn luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh qua các mẩu chuyện đạo đức: . T.2428R203LK2009
Nguyễn Hạnh DungSách bổ trợ kiến thức giáo viên môn tiếng Anh THCS và THPT: 428S102BT2008

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.